DeBank đã trở thành một công cụ quen thuộc đối với cả người mới và cũ trong lĩnh vực crypto. Có thể nói công cụ này đã khẳng định vị trí của mình là không thể thiếu trong việc theo dõi giao dịch và danh mục đầu tư của các ví.
Hướng dẫn sử dụng On-chain Tools (Phần 6): DeBank
Tiếp tục series Hướng dẫn chi tiết về các công cụ on-chain, bài viết dưới đây của Coin68 sẽ chỉ bạn tất cả các tính năng của DeBank để theo dõi và giám sát các hoạt động trên blockchain.
1. Giới thiệu về DeBank
DeBank là một ứng dụng phi tập trung mang đến giải pháp ví toàn diện để cung cấp thông tin chi tiết và tiện ích cho cộng đồng với nhiều tính năng. Đây là một công cụ cho phép người dùng theo dõi, phân tích và quản lý các hoạt động tài chính trên các giao thức DeFi khác nhau. Dưới đây là một số tính năng quan trọng của DeBank:
-
Theo dõi tài khoản: DeBank cung cấp một dữ liệu trực quan cho phép người dùng theo dõi tài khoản của mình và cá nhân khác. Người dùng có thể xem thông tin chi tiết về giao dịch, bao gồm số tiền gửi, rút tiền, swap và các hoạt động khác trên các nền tảng DeFi.
-
Thông tin về giao thức DeFi: DeBank cung cấp một bảng dashboard chi tiết về các giao thức DeFi phổ biến. Người dùng có thể tìm hiểu về các giao thức, xem danh sách các giao thức hiện có, thông tin về tổng giá trị khóa, tỷ lệ lợi nhuận, lãi suất, số lượng người dùng và các thống kê khác.
-
Mạng xã hội trên DeBank: DeBank cũng tích hợp một mạng xã hội cho phép người dùng tương tác với nhau và chia sẻ thông tin. Người dùng có thể xem các bài đăng, ý kiến, nhận xét, và tham gia vào các cuộc thảo luận. Điều này tạo ra một cộng đồng đông đảo và đa dạng, giúp người dùng kết nối với nhau.
DeBank đã trở thành một công cụ hữu ích trong cộng đồng, cung cấp thông tin và công cụ phân tích cho người dùng để đưa quyết định thông minh và an toàn trong việc quản lý tài chính của mình.
Để tham gia vào DeBank, người dùng chỉ cần liên kết ví. Tuy nhiên, nếu muốn sử dụng đầy đủ các tính năng của DeBank, bạn phải có tài khoản thành Pro hoặc có 1 Web3 ID để sử dụng bản Pro trong giai đoạn Beta. Chi phí mint một Web3 ID là 96 USD.
2. Giao diện DeBank
2.1. Home
Giao diện Home
1. No ID: thông thường với những ví đặc biệt bạn có thể thay đổi thông tin tại đây để dễ nhận dạng ví của cá nhân nào.
2. Net Worth: tài sản ròng trong ví.
Biểu đồ Net Worth
3. Tuổi của ví: tính từ lúc ví được tạo ra cho đến hiện tại.
4. Xếp hạng xã hội: ví được xếp hạng dựa theo tài sản ròng và tổng giá trị người theo dõi.
Xếp hạng xã hội
5. Hi offer price: là mức giá bạn phải chi trả để gửi tin nhắn đến địa chỉ ví này.
6. Thông tin theo dõi xã hội: thể hiện số địa chỉ ví đang theo dõi và tổng giá trị tài sản của người theo dõi ví này.
7. Stream: giống như mạng xã hội để post và repost lại bài viết.
Stream
Mục live chat cho bạn thấy các tin nhắn gửi đến ví:
Tin nhắn gửi đến địa chỉ ví lọc theo thời gian
Tin nhắn gửi đến địa chỉ ví lọc theo giá trị tài sản
8. Portfolio: là mục phổ biến đối với người dùng DeBank để xem tổng quan danh mục đầu tư theo từng chain và tài sản trên các giao thức DeFi khác nhau. Bạn có thể dùng bộ lọc để chọn chain muốn xem.
Danh mục đầu tư
-
Phần Wallet là danh sách các token đang có trong ví với thông tin về giá hiện tại, số lượng token và giá trị USD.
Danh mục đầu tư token
Nếu không phải tài khoản Pro thì bạn chỉ có thể xem thông tin tài sản của địa chỉ ví khác ở phần Default và Summary.
Danh mục Summary
Phần Change và Time Machine bạn chỉ có thể xem được cho chính ví của mình. Khác với Default thì Change sẽ có thêm phần trăm thay đổi tài sản.
Dưới đây là thông tin của một ví cá nhân có thể xem được phần Change và Time Machine:
Thông tin trong Change
Còn Time Machine là cỗ máy thời gian giúp bạn xem lại tài sản trên ví theo thời gian tuỳ chỉnh:
a/ Tuỳ chọn khoảng thời gian muốn xem.
Chọn thời gian muốn xem
b/ Xem kết sự thay đổi về tài sản ròng trong khoảng thời gian đã chọn.
Biến động số dư ví theo thời gian đã chọn
c/ Xem chi tiết tài sản ở các thời điểm cần xem.
Số dư ví theo thời gian đã chọn
Số dư ví theo thời gian đã chọn
-
Xem các hoạt động của ví với giao thức DeFi. Ví dụ về ví của CZSamSun với Lybra Finance. Ví này tham gia hoạt động cung cấp ETH, mượn eUSD và nhận phần thưởng là esLBR. Ngoài ra còn có số lượng LBR sẽ được claim theo thời gian.
Tương tác ví với Lybra Finance
9. NFT: thể hiện danh sách NFT có trong ví.
Danh mục NFT
10. Transactions: là phần phổ biến tương tự với Portfolio giúp người dùng theo dõi giao dịch trực quan hơn. Bạn có thể lọc giao dịch theo từng chain, lọc token muốn xem và tải file CSV.
Trong Transactions gồm 4 cột với các thông tin sau:
-
Thời gian xảy ra giao dịch và hash.
-
Tên hoạt động giao dịch.
-
Token tham gia giao dịch (trong một số trường hợp như Approve contract sẽ không có).
-
Phí gas giao dịch.
Thông tin giao dịch
11. Badge 3: thể hiện các badge ví đã mint. Badge 3 là một danh sách các badge để chứng minh ví bạn đã đạt được mức độ nào đó. Bạn có thể tìm hết các list Badge 3 bằng cách nhấn View all badges.
Các badge đã mint
Danh sách Badge 3
2.2. Hi và Stream
- Hi: DeBank Hi là một tính năng mới độc đáo được giới thiệu. Tính năng này cho phép giao tiếp on-chain và được mã hóa dựa trên địa chỉ ví của người dùng. Mỗi khi người dùng nhận được một tin nhắn, họ sẽ được thưởng điểm chú ý. Tuy nhiên để có được điểm chú ý bạn phải mua sự chú ý từ người khác hoặc ngược lại bạn sẽ bán sự chú ý của mình.
Để gửi một tin nhắn cho ai đó trên DeBank Hi, bạn cần thanh toán cho họ qua DeBank L2. Do đó, bạn cần đăng ký một tài khoản DeBank L2 và nạp một số tiền vào trước.
Etherscan cũng có tính năng Blockchain chat giữa địa chỉ ví trên Ethereum với nhau nhưng khác với DeBank bạn sẽ không phải trả tiền cho tính năng đó.
- Stream: DeBank Stream cũng là tính năng mới. Nó giống như một mạng xã hội mà tại đây các tài khoản là các địa chỉ ví. Khi nhìn vào bạn sẽ thấy nó khá giống Twitter, tức là bạn có thể follow địa chỉ ví khác, đăng bài viết của mình và truy cập những thông tin Hot trên nền tảng.
Mỗi bài đăng trên DeBank cũng có thể mang đến nguồn thu cho người viết. Và càng hoạt động tích cực trên Stream, bạn càng được thưởng nhiều.
Số dư ví theo thời gian đã chọn
1. Following: Bài đăng của địa chỉ ví bạn theo dõi sẽ xuất hiện ở đây.
2. Hot: Bài đăng đang được chú ý nhiều.
3. Search: tìm kiếm Stream theo từ khoá, topic hoặc người dùng.
4. New Post: Tạo bài viết mới trên Stream.
5. Top Users (24h): Danh sách người dùng tạo ra nhiều giá trị nhất trên Stream 24h qua.
6. My Contribution: Đóng góp của bạn trên Stream.
7. Official Account: Tài khoản mới tham gia Stream và tài khoản Trending.
Mỗi bài Post trên Stream sẽ có các mục cơ bản giống với Twitter, những mục khác sẽ là định giá của bài post, phần thưởng mà người đăng bài được nhận, số lượng người xem tin tưởng vào bài đăng và mức độ đáng tin cậy.
Tương tác với các post trên Stream
2.3. More
2.3.1. Web3 Social Ranking và Official Account Ranking
- Web3 Social Ranking: là bảng xếp hạng các ví đáng chú ý trên DeBank. Những ví này được sắp xếp dựa theo tài sản ròng và tổng giá trị người theo dõi. Đây cũng chính là danh sách những địa chỉ ví đáng để bạn theo dõi khi muốn follow on-chain.
Khi bấm vào bất cứ tài khoản nào, bạn sẽ được dẫn hướng đến trang thông tin về Portfolio, Transactions của ví đó như đề cập ở phần 2.1.
Nếu muốn theo dõi ví nào bạn chỉ cần nhấn follow. Khi ví nào đăng bài thì bạn sẽ thấy thông tin bài đăng đó tại mục Stream của ví cá nhân. Thông tin tổng quan về các ví bạn follow có thể tìm trên trang Home ở mục Following.
Web3 Social Ranking
Danh mục ví đã follow
- Official Account Ranking: xếp hạng tài khoản chỉ dựa theo tổng giá trị tài sản của người theo dõi và số người theo dõi. Thông thường, các tài khoản này sẽ thuộc về tổ chức/dự án nào đó. Tương tự bạn có thể follow để xem tin tức từ những ví này.
Khác với Web3 Social Ranking, khi bấm vào tài khoản nào, bạn sẽ được dẫn hướng đến nơi đăng bài của tài khoản đó.
Official Account Ranking
Trang xã hội của ví
2.3.2. Bundles
Bundles cho phép bạn tạo ra các danh sách địa chỉ ví muốn theo dõi mà không cần tìm và copy địa chỉ ví nhiều lần. Bạn cũng có thể đặt tên cho các nhóm và thêm phân loại địa chỉ ví vào các nhóm đó theo tiêu chí cá nhân để dễ dàng theo dõi hơn.
Cách tạo Bundles rất đơn giản:
1. Chọn Add bundle. Với tài khoản thường bạn chỉ có thể tạo 5 nhóm và thêm tối đa 10 ví vào mỗi nhóm.
Tạo Bundle
2. Đặt tên cho Bundle.
Đặt tên cho Bundle
3. Vào Bundle vừa tạo và thêm địa chỉ ví bằng cách nhấn Add address.
Thêm địa chỉ ví vào Bundle
Bundles sẽ thể hiện tổng giá trị của tất cả các ví cũng như portfolio nằm trong nhóm đang theo dõi. Các tab trong Bundles sẽ tương tự như Home mà chúng ta đã nói đến ở 2.1.
Thông tin trong một Bundle
Ở những lần sau, bạn chỉ cần lựa chọn các nhóm đã được gán nhãn để xem thông tin.
2.3.3. Whales
Whales (cá voi) là tên dùng để chỉ những cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ số lượng lớn token nào đó. Tính năng Whales trên DeBank cho phép bạn theo dõi các Whales đang nắm giữ nhiều những token nào và đang tham gia giao thức DeFi nào để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Địa chỉ ví Whales được sắp xếp theo giá trị tài sản ròng, hiển thị một số thông tin cơ bản như top những token chiếm tỉ trọng lớn trong ví, top giao thức DeFi và NFT.
Danh sách ví whales
Khi rê chuột đến từng ví, bạn cũng sẽ thấy thông tin nổi bật về ví đó.
Thông tin ví
2.3.4. Protocol
DeBank cung cấp danh sách protocol với nhiều chỉ báo quan trọng như TVL, số lượng người dùng, loại giao thức và top các token trong pool. Các giao thức được sắp xếp theo TVL giúp bạn tra cứu nhanh chóng hơn.
Bạn có thể lọc dự án theo Chain hoặc theo loại như là Yield, Staked, Farming hay Deposit tại All Chain và All Types.
Danh sách Protocol
Thông tin với một giao thức bao gồm:
Thông tin một protocol
1. Thông tin cơ bản: link dự án, chain, biểu tượng token của dự án.
2. Số liệu về TVL và người dùng trên protocol.
3. Assets: thống kê số lượng và giá trị tài sản chính trên giao thức.
4. Pools: đưa ra thông tin về TVL, loại token và số người tham gia stake và deposit vào giao thức.
Thông tin trong pool
Bấm vào từng pool, bạn sẽ được xem thông tin về các địa chỉ ví sử dụng pool đó. Tuy nhiên, bạn sẽ bị giới hạn số lượng ví được xem nếu là tài khoản thường.
Địa chỉ ví tham gia pool
5. Holders: thể hiện danh sách các ví sử dụng giao thức.
2.3.5. NFT
Mục NFT cung cấp danh sách các bộ sưu tập NFT trên thị trường với những thông tin cơ bản như:
-
Total est.value: thể hiện tổng giá trị ước tính của bộ NFT theo ETH.
-
24h volume: volume giao dịch 24h.
-
24h avg price: giá trung bình 24h.
-
Holders: số lượng người nắm giữ NFT.
-
Active takers: thể hiện số lượng người mua NFT không tính những người nhận hoặc mint NFT miễn phí.
-
TVAT (Total Value of Active Takers): là tổng giá trị USD của những active takers.
Thông tin chi tiết của mỗi bộ NFT gồm:
Thông tin một bộ NFT
1. Thông tin cơ bản: Số lượng NFT, số người nắm giữ NFT, volume 24h, giá trung bình 24h, số người mua active.
2. Holders: thể hiện danh sách người nắm giữ NFT, số NFT trong mỗi ví và giá trị ước tính.
3. Items: danh sách NFT trong bộ sưu tập. Bạn có thể lọc theo giá trị item hay theo đặc điểm của NFT đó tại cột bên phải.
NFT Item
4. Properties: xếp hạng các nhóm NFT item theo độ hiếm và giá trị ước tính.
Đặc điểm NFT item theo nhóm
2.3.6. Votes và Reward Activities
-
Votes: là cơ chế để DeBank thu thập ý kiến và phản hồi từ người dùng. Bạn có thể đưa ra ý kiến về việc thêm thông tin token, protocol, NFT thông qua tính năng này và cộng đồng sẽ vote để DeBank cập nhật thông tin vào trong ứng dụng.
Bạn có thể lọc vote thông qua Created Time (thời giao tạo), Votes (số lượt vote), Total Value of Voters (tổng giá trị USD của các ví vote cho đề xuất đó).
Đây có thể coi là nguồn để bạn có thể phát hiện sớm các giao thức, token hay NFT mới được whales sử dụng.
Để vote bạn chỉ cần nhấn vào nút mũi tên bên trái đề xuất.
Lọc và vote đề xuất
-
Reward Activities: đưa ra một loạt các nhiệm vụ kèm thêm phần thưởng cho người dùng DeBank. Trong thời gian hiệu lực của hoạt động, miễn là đáp ứng đủ các yêu cầu cụ thể, người dùng có thể nhận được phần thưởng tiền mặt và điểm DeBank tương ứng.
Hoạt động và phần thưởng nhiệm vụ
Tổng kết
Như vậy Coin68 đã hướng dẫn bạn cách sử dụng DeBank, một công cụ rất quen thuộc với mọi người. Nhìn chung việc dụng DeBank rất đơn giản và thân thiện với đầy đủ các tính năng cần có cho một công cụ on-chain và phân tích dự án. Không dừng lại ở đó, DeBank luôn update tính năng mới để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.
Cameron