
Vào ngày 12/2, dự án Axie Infinity đã chính thức công bố những thông tin đầu tin đầu tiên về phiên bản Axie Infinity: Origin với nhiều sự thay đổi lớn nhằm mang lại một diện mạo mới cho tựa game này. Thẻ bài là một trong những yếu tố được đội ngũ phát triển game dành nhiều tâm huyết để có những sự bổ sung, thay đổi nhằm mang lại tính mới mẻ cho người chơi. Hôm nay, các bạn hãy cùng Coin68 tìm hiểu về chức năng của các thẻ bài mới này nhé.
Xem thêm: Deepseek la gi
Các hiệu ứng trong game
Updating
Chức năng của 132 thẻ bài trong phiên bản Axie Infinity: Origin
Aquatic
Miệng
Lam

|
Chức năng |
Gây thêm 20 Damage nếu máu cảu Axie này dưới 75% |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Piranha

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed lên đối thủ trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Risky Fish

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
90 |
|
Giáp |
– |
Catfish
|
Chức năng |
Hồi máu bằng với 50% lượng Damage gây ra |
|
Năng lượng |
1 |
|
Tấn công |
60 |
|
Giáp |
– |
Lưng
Perch
|
Chức năng |
Tấn công 4 lần. Ưu tiên mục tiêu thấp máu nhất |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
30 |
|
Giáp |
– |
Anemone
|
Chức năng |
Hồi 20% HP khi rút thẻ bài này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Sponge
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, tăng 5 Damage nếu giáp của đồng đội đó bị phá vỡ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Goldfish
|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Blue Moon
|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Hermit
|
Chức năng |
Nhắm mục tiêu đến đồng đội bất kỳ và chặn 1 đòn đánh kế tiếp lên đồng đội đó |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Đuôi
Shrimp

|
Chức năng |
Nhắm đến mục tiêu xa nhất của đối thủ nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Navaga

|
Chức năng |
Gây thêm 15 Damage nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Ranchu

|
Chức năng |
Tấn công tất cả đối thủ và gây hiệu ứng Weak trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Tadpole

|
Chức năng |
Xáo trộn 1 thẻ bài Jinx vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Nimo

|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài. Tăng một Energy. Banish |
|
Năng lượng |
0 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Koi

|
Chức năng |
Gây thêm 15 sát thương với mỗi đồng đội cùng hệ |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
120 |
|
Giáp |
– |
Sừng
Shoal Star

|
Chức năng |
Kết thúc đối thủ khi máu của đối thủ dưới 120 HP |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Oranda

|
Chức năng |
Vô hiệu hoá tối đa 2 buff lên 1 mục tiêu |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
120 |
|
Giáp |
– |
Anemone

|
Chức năng |
Hồi 20 HP khi rút thẻ bài này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Clamshell

|
Chức năng |
Tăng 4 sát thương nếu lượt tấn công làm mục tiêu mất máu |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Teal Shell

|
Chức năng |
Tăng 20 giáp cho đồng đội với mỗi thẻ bài được sử dụng |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Babylonia

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Tai
Bubblemaker

|
Chức năng |
Nhắm mục tiêu đến đồng đội bất kỳ. Mục tiêu sẽ được nhận 2 Bubble |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
50 |
Inkling

|
Chức năng |
Xáo trộn 1 Jinx vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Seaslug

|
Chức năng |
Xóa 2 hiệu ứng debuff. Nhận 2 Cleanser |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
110 |
|
Giáp |
– |
Gill

|
Chức năng |
Team nhận được 1 Bubble |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Tiny Fan

|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài. Tăng 3 sát thương |
|
Năng lượng |
0 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Nimo

|
Chức năng |
Lấy 1 năng lượng nếu Axie sử dụng thẻ bài này đầy máu |
|
Năng lượng |
0 |
|
Tấn công |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
25 |
Reptitle
Miệng
Toothless Bite
|
Chức năng |
Nhắm mục tiêu đến đối thủ xa nhất nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Tiny Turtle
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Stunned trong 2 lượt nếu đòn tấn công này gây mất máu đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Razor Bite
|
Chức năng |
Hồi một HP bằng với 50% lượng sát thương gây ra (Unblocked Damage) |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Kotaro
|
Chức năng |
Đánh 2 lần vào đối thủ ngẫu nhiên. Tăng 1 năng lượng nếu đánh ít nhất 2 đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
30 |
|
Giáp |
– |
Lưng
Croc
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bí tấn công, gây hiệu ứng Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Red Ear
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
65 |
Indian Star
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, phạn lại 25% giáp bị mất |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Green Thorns
|
Chức năng |
Gây 2 hiệu ứng Poison x 6 lần đến mục tiêu bất kỳ. Hồi 20 HP cho Axie sử dụng thẻ bài này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Tri Spikes
|
Chức năng |
Đánh 3 lần |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
25 |
|
Giáp |
– |
Bone Sail
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, rút 1 thẻ bài |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Đuôi
Grass Snake
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Hex trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Gila
|
Chức năng |
Tấn công mọi đối thủ. Gây thêm 2 sát thương mỗi Poison đối thủ đang nhận |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
40 |
|
Giáp |
– |
Snake Jar
|
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Vô hiệu hoá lần mất máu tiếp theo của đồng đội, tối đa 90 máu |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Tiny Dino
|
Chức năng |
(Retain) Giữ lại. Thẻ bài tăng thêm 15 sát thương mỗi lượt nếu được giữ lại. Tối đa: 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Iguana
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Wall Gecko
|
Chức năng |
Axie này mất 50 máu. Giảm 30% sát thương nhận vào trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Sừng
Bumpy
|
Chức năng |
Innate . Axie này tăng 10 giáp với mỗi thẻ bài được sử dụng trong trận |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Incisor
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Scaly Spoon
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, phản lại 25% giáp bị mất |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Cerates
|
Chức năng |
Nhắm đến bất kỳ đồng đội nào. Lượt tấn công tiếp theo đến đồng đội sẽ bị phản lại 85 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Scaly Spear
|
Chức năng |
Gây thêm 20 sát thương với mỗi thẻ bài Spear ở lượt này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Unko
|
Chức năng |
Xáo trộn 1 lá Goo vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Tai
Curved Spine

|
Chức năng |
Nhắm đến đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Pagona

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fragile trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Sidebard

|
Chức năng |
Gây 2 Poison và Bleed trong 4 lượt lên đối thủ bất kỳ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Swirl

|
Chức năng |
Xáo trộn 3 Confused vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Small Frill

|
Chức năng |
Gây 3 Poison đến tất cả đối thủ. Hồi 30 HP cho Axie sử dụng thẻ bài này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Tấn công |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
30 |
Friezard

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng này 4 lần ngẫu nhiên đến team . Hồi máu và tăng 1 sát thương mỗi lần. |
|
Năng lượng |
1 |
|
Tấn công |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
20 |
Beast
Miệng
Confident
|
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Hoá giải 1 debuff và nhận 2 Rage |
|
Năng lượng |
0 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Axie Kiss
|
Chức năng |
Nhắm vào đối thủ bất kỳ. Gây Death Mark trong 4 lượt nếu máu của Axie này dưới 50% |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Goda

|
Chức năng |
Xáo trộn 1 thẻ Void vào bộ bài của đối thủ. Banish |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Nut Cracker
|
Chức năng |
Tăng 6 sát thương cho tất cả các thẻ bài Nut Cracker trong trận đấu. |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Lưng
Furball
|
Chức năng |
Đánh 2 lần |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
40 |
|
Giáp |
– |
Timber
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, bạn được thêm 1 giáp Lumber |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Risky Beast
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
90 |
|
Giáp |
– |
Jaguar
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Hero
|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Ronin
|
Chức năng |
Gây thêm 50% sát thương mỗi năng lượng tiêu hao ở lượt này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
40 |
|
Giáp |
– |
Đuôi
Gerbil
|
Chức năng |
Nhắm vào mục tiêu hàng thứ 2 nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Nut Cracker
|
Chức năng |
Tăng 6 sát thương cho tất cả các thẻ bài Nut Cracker trong trận đấu |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Hare
|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Shiba
|
Chức năng |
Tăng 3 Rage cho toàn đội nếu máu của Axie này dưới 50% |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
130 |
|
Giáp |
– |
Rice
|
Chức năng |
Cướp 40 máu. Tăng 1 năng lượng nếu máu của Axie này đầy |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Cottontail
|
Chức năng |
Hồi 25 máu cho đồng đội bất kỳ. Banish |
|
Năng lượng |
0 |
|
Tấn công |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
25 |
Sừng
Arco

|
Chức năng |
Cướp 40 máu. Tăng 1 năng lượng nếu máu của Axie này đầy |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Dual Blade

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fragile trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Pocky

|
Chức năng |
Tấn công vào đối thủ ngẫu nhiên. Gây hiệu ứng Taunt trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Merry

|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng bất kỳ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
65 |
Imp

|
Chức năng |
Không tốn năng lượng khi đang trong trạng thái Furry |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Little Branch

|
Chức năng |
Nhận 1 Rage với mỗi đồng đội còn sống (kể cả do triệu hồi) |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
130 |
|
Giáp |
– |
Tai
Nyan

|
Chức năng |
Gây thêm 15 sát thương lên mục tiêu mang hiệu ứng Bleed |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Nut Cracker

|
Chức năng |
Tất cả các thẻ Nut Cracker của Axie này được tăng thêm 6 sát thương trong trận |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
160 |
|
Giáp |
– |
Beleiber

|
Chức năng |
Đánh ngẫu nhiên 3 lần. Nhận 1 Rage mỗi mỗi đòn đánh vào mục tiêu |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
20 |
|
Giáp |
– |
Innocent Lamb

|
Chức năng |
Chọn và thêm 1 thẻ bài cùng loại với thẻ bài này vào bộ bài của bạn. Banish |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Puppy

|
Chức năng |
Hồi máu cho toàn đội. Bỏ một thẻ bài Curse trên bộ bài của bạn nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
25 |
Zen

|
Chức năng |
Axie này vào trạng thái Meditate khi đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
|
Hồi máu |
65 |
Bird
Miệng
Hungry Bird
|
Chức năng |
Hồi 15 HP cho bản thân nếu đành đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Little Owl
|
Chức năng |
Tất cả thẻ Little Owl của Axie tăng 6 sát thương trong trận này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Peace Maker
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã bị Weak trước đó, gây thêm 15 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Doubletalk
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Sleep trong 4 lượt nếu đánh trước |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Lưng
Tri Feather
|
Chức năng |
Tấn công toàn bộ đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
25 |
|
Giáp |
– |
Kingfisher
|
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Lượt tấn công tiếp theo đến đồng đội sẽ bị phản lại 85 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Pigeon Post
|
Chức năng |
Gửi 1 lá Blackmail vào tay đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
55 |
|
Giáp |
– |
Raven
|
Chức năng |
Xáo trộn 1 thẻ Jinx vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Cupid
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Balloon
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Đuôi
Post Fight
|
Chức năng |
Axie này mất 35 HP |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
100 |
|
Giáp |
– |
Granma’s Fan
|
Chức năng |
(Innate) Thiên bẩm. Tấn công tất cả đối thủ. Gây hiệu ứng Vulnerable trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
25 |
|
Giáp |
– |
Cloud
|
Chức năng |
Lượt tấn công này nhắm đến đối thủ không được triệu hồi ở hàng đầu |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
The Last One
|
Chức năng |
Gây thêm 20 sát thương nếu chỉ có thẻ này trên tay |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Feather Fan
|
Chức năng |
Đánh ngẫu nhiên 4 lần. Đội mình nhận được 1 Feather với mỗi cú đánh của đối thủ |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
35 |
|
Giáp |
– |
Swallow
|
Chức năng |
Tăng 15 sát thương nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Sừng
Feather Spear

|
Chức năng |
Tăng 20 sát thương cho mỗi lá Spear được sử dụng trong lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Wing Horn

|
Chức năng |
Nhắm vào mục tiêu hàng thứ 2, nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Disarmed trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
50 |
|
Giáp |
– |
Trump

|
Chức năng |
Tăng 20 sát thương với mỗi lá Trump sử dụng trong lượt. |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Cuckoo

|
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Loại bỏ Sleep. Lượt tấn công tiếp theo của đồng đội gây thêm 50 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Eggshell

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Taunt cho bản thân trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
75 |
|
Giáp |
– |
Tai
Risky Bird

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak cho Axie này trong 2 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
90 |
|
Giáp |
– |
Curly

|
Chức năng |
Gây thêm 25% sát thương lên giáp |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Early Bird

|
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Peace Maker

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã mang hiệu ứng Weak, thì tăng thêm 15 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Little Owl

|
Chức năng |
Tất cả các thẻ Little Owl của Axie này được nhận thêm 6 sát thương trong trận này |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Pink Cheek

|
Chức năng |
Bỏ 2 thẻ bài xong rút lại 2 thẻ bài. Banish |
|
Năng lượng |
0 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
– |
Bug
Miệng
Square Teeth
|
Chức năng |
Gây thêm lượng sát thương bằng với giáp hiện tại nếu đánh đầu tiên |
|
Năng lượng |
0 |
|
Sát thương |
25 |
|
Giáp |
– |
Cute Bunny
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Pincer
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Mosquito
|
Chức năng |
Hồi HP bằng với 50% lượng sát thương gây ra |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Lưng
Spiky Wing
|
Chức năng |
Gây thêm 20% sát thương vào giáp |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
70 |
|
Giáp |
– |
Scarab
|
Chức năng |
Tăng 30 giáp. Gây hiệu ứng Doubt trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
30 |
|
Giáp |
– |
Sandal
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã bị gây hiệu ứng Fear trước đó, gây thêm 50% sát thương |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
100 |
|
Giáp |
– |
Buzz Buzz
|
Chức năng |
Tấn công tất cả đối thủ. Xáo trộn 1 lá Dazz vào bộ bài đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
20 |
|
Giáp |
– |
Garish Worm
|
Chức năng |
Gây 2 hiệu ứng Poison mỗi thẻ bài Attack được dùng trong lượt này |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
120 |
|
Giáp |
– |
Snail Shell
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, xáo trộn 1 lá Goo vào bộ bài của đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Đuôi
Thorny Caterpillar
|
Chức năng |
Gây thêm 50% sát thương lên đối thủ đã bị hiệu ứng debuff |
|
Năng lượng |
2 |
|
Sát thương |
110 |
|
Giáp |
– |
Pupae
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi bị tấn công, đồng đội được tăng 2 sát thương |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Gravel Ant
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây hiệu ứng Fear lên Axie tấn công trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Fish Snack
|
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây hiệu ứng Weak lên Axie tấn công trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
60 |
Twin Tail
|
Chức năng |
Tấn công 2 lần |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
35 |
|
Giáp |
– |
Ant
|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Taunt cho Axie này trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
40 |
Sừng
Leaf Bug

|
Chức năng |
Tăng 30 giáp nếu thẻ này được rút |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
– |
|
Giáp |
45 |
Parasite

|
Chức năng |
Được nhìn vào 2 thẻ bài đầu tiên trong chồng bài của đối thủ |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Pliers

|
Chức năng |
Gây thêm 25% sát thương vào giáp |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
65 |
|
Giáp |
– |
Caterpillars

|
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
|
Năng lượng |
1 |
|
Sát thương |
60 |
|
Giáp |
– |
Antenna










































































