Vào ngày 12/2, dự án Axie Infinity đã chính thức công bố những thông tin đầu tin đầu tiên về phiên bản Axie Infinity: Origin với nhiều sự thay đổi lớn nhằm mang lại một diện mạo mới cho tựa game này. Thẻ bài là một trong những yếu tố được đội ngũ phát triển game dành nhiều tâm huyết để có những sự bổ sung, thay đổi nhằm mang lại tính mới mẻ cho người chơi. Hôm nay, các bạn hãy cùng Coin68 tìm hiểu về chức năng của các thẻ bài mới này nhé.
Các hiệu ứng trong game
Updating
Chức năng của 132 thẻ bài trong phiên bản Axie Infinity: Origin
Aquatic
Miệng
Lam
Chức năng |
|
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
90 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Năng lượng |
1 |
Tấn công |
60 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
30 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
50 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, tăng 5 Damage nếu giáp của đồng đội đó bị phá vỡ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Goldfish
Chức năng
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên
Năng lượng
1
Sát thương
65
Giáp
–
Blue Moon
Chức năng
Rút 1 thẻ bài
Năng lượng
1
Sát thương
60
Giáp
–
Hermit
Chức năng
Nhắm mục tiêu đến đồng đội bất kỳ và chặn 1 đòn đánh kế tiếp lên đồng đội đó
Năng lượng
1
Sát thương
–
Giáp
–
Đuôi
Shrimp
Chức năng
Nhắm đến mục tiêu xa nhất của đối thủ nếu đánh đầu tiên
Năng lượng
1
Sát thương
70
Giáp
–
Navaga
Chức năng
Gây thêm 15 Damage nếu đánh đầu tiên
Năng lượng
1
Sát thương
70
Giáp
–
Ranchu
Chức năng
Tấn công tất cả đối thủ và gây hiệu ứng Weak trong 2 lượt
Năng lượng
2
Sát thương
50
Giáp
–
Tadpole
Chức năng
Xáo trộn 1 thẻ bài Jinx vào bộ bài đối thủ
Năng lượng
1
Sát thương
65
Giáp
–
Nimo
Chức năng
Rút 1 thẻ bài. Tăng một Energy. Banish
Năng lượng
0
Sát thương
–
Giáp
–
Koi
Chức năng
Gây thêm 15 sát thương với mỗi đồng đội cùng hệ
Năng lượng
2
Sát thương
120
Giáp
–
Sừng
Shoal Star
Chức năng
Kết thúc đối thủ khi máu của đối thủ dưới 120 HP
Năng lượng
1
Sát thương
50
Giáp
–
Oranda
Chức năng
Vô hiệu hoá tối đa 2 buff lên 1 mục tiêu
Năng lượng
2
Sát thương
120
Giáp
–
Anemone
Chức năng
Hồi 20 HP khi rút thẻ bài này
Năng lượng
1
Sát thương
50
Giáp
–
Clamshell
Chức năng
Tăng 4 sát thương nếu lượt tấn công làm mục tiêu mất máu
Năng lượng
1
Sát thương
60
Giáp
–
Teal Shell
Chức năng
Tăng 20 giáp cho đồng đội với mỗi thẻ bài được sử dụng
Năng lượng
1
Sát thương
–
Giáp
–
Babylonia
Chức năng
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 4 lượt
Năng lượng
1
Sát thương
60
Giáp
–
Tai
Bubblemaker
Chức năng
Nhắm mục tiêu đến đồng đội bất kỳ. Mục tiêu sẽ được nhận 2 Bubble
Năng lượng
1
Sát thương
–
Giáp
50
Inkling
Chức năng
Xáo trộn 1 Jinx vào bộ bài đối thủ
Năng lượng
1
Sát thương
60
Giáp
–
Seaslug
Chức năng
Xóa 2 hiệu ứng debuff. Nhận 2 Cleanser
Năng lượng
2
Sát thương
110
Giáp
–
Gill
Chức năng
Team nhận được 1 Bubble
Năng lượng
1
Sát thương
50
Giáp
–
Tiny Fan
Chức năng
Rút 1 thẻ bài. Tăng 3 sát thương
Năng lượng
0
Sát thương
–
Giáp
–
Nimo
Chức năng |
Lấy 1 năng lượng nếu Axie sử dụng thẻ bài này đầy máu |
Năng lượng |
0 |
Tấn công |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
25 |
Reptitle
Miệng
Toothless Bite
Chức năng |
Nhắm mục tiêu đến đối thủ xa nhất nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Tiny Turtle
Chức năng
Gây hiệu ứng Stunned trong 2 lượt nếu đòn tấn công này gây mất máu đối thủ
Năng lượng
1
Sát thương
50
Giáp
–
Razor Bite
Chức năng
Hồi một HP bằng với 50% lượng sát thương gây ra (Unblocked Damage)
Năng lượng
1
Sát thương
60
Giáp
–
Kotaro
Chức năng |
Đánh 2 lần vào đối thủ ngẫu nhiên. Tăng 1 năng lượng nếu đánh ít nhất 2 đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
30 |
Giáp |
– |
Lưng
Croc
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bí tấn công, gây hiệu ứng Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Red Ear
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
65 |
Indian Star
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, phạn lại 25% giáp bị mất |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Green Thorns
Chức năng |
Gây 2 hiệu ứng Poison x 6 lần đến mục tiêu bất kỳ. Hồi 20 HP cho Axie sử dụng thẻ bài này |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Tri Spikes
Chức năng |
Đánh 3 lần |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
25 |
Giáp |
– |
Bone Sail
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, rút 1 thẻ bài |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Đuôi
Grass Snake
Chức năng |
Gây hiệu ứng Hex trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Gila
Chức năng |
Tấn công mọi đối thủ. Gây thêm 2 sát thương mỗi Poison đối thủ đang nhận |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
40 |
Giáp |
– |
Snake Jar
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Vô hiệu hoá lần mất máu tiếp theo của đồng đội, tối đa 90 máu |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Tiny Dino
Chức năng |
(Retain) Giữ lại. Thẻ bài tăng thêm 15 sát thương mỗi lượt nếu được giữ lại. Tối đa: 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Iguana
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Wall Gecko
Chức năng |
Axie này mất 50 máu. Giảm 30% sát thương nhận vào trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Sừng
Bumpy
Chức năng |
Innate . Axie này tăng 10 giáp với mỗi thẻ bài được sử dụng trong trận |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Incisor
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Scaly Spoon
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, phản lại 25% giáp bị mất |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Cerates
Chức năng |
Nhắm đến bất kỳ đồng đội nào. Lượt tấn công tiếp theo đến đồng đội sẽ bị phản lại 85 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Scaly Spear
Chức năng |
Gây thêm 20 sát thương với mỗi thẻ bài Spear ở lượt này |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Unko
Chức năng |
Xáo trộn 1 lá Goo vào bộ bài đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Tai
Curved Spine
Chức năng |
Nhắm đến đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây Bleed lên Axie tấn công trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Pagona
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fragile trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Sidebard
Chức năng |
Gây 2 Poison và Bleed trong 4 lượt lên đối thủ bất kỳ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
50 |
Giáp |
– |
Swirl
Chức năng |
Xáo trộn 3 Confused vào bộ bài đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Small Frill
Chức năng |
Gây 3 Poison đến tất cả đối thủ. Hồi 30 HP cho Axie sử dụng thẻ bài này |
Năng lượng |
1 |
Tấn công |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
30 |
Friezard
Chức năng |
Gây hiệu ứng này 4 lần ngẫu nhiên đến team . Hồi máu và tăng 1 sát thương mỗi lần. |
Năng lượng |
1 |
Tấn công |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
20 |
Beast
Miệng
Confident
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Hoá giải 1 debuff và nhận 2 Rage |
Năng lượng |
0 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Axie Kiss
Chức năng |
Nhắm vào đối thủ bất kỳ. Gây Death Mark trong 4 lượt nếu máu của Axie này dưới 50% |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Goda
Chức năng |
Xáo trộn 1 thẻ Void vào bộ bài của đối thủ. Banish |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Nut Cracker
Chức năng |
Tăng 6 sát thương cho tất cả các thẻ bài Nut Cracker trong trận đấu. |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Lưng
Furball
Chức năng |
Đánh 2 lần |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
40 |
Giáp |
– |
Timber
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, bạn được thêm 1 giáp Lumber |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Risky Beast
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 2 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
90 |
Giáp |
– |
Jaguar
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Hero
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Ronin
Chức năng |
Gây thêm 50% sát thương mỗi năng lượng tiêu hao ở lượt này |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
40 |
Giáp |
– |
Đuôi
Gerbil
Chức năng |
Nhắm vào mục tiêu hàng thứ 2 nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Nut Cracker
Chức năng |
Tăng 6 sát thương cho tất cả các thẻ bài Nut Cracker trong trận đấu |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Hare
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Shiba
Chức năng |
Tăng 3 Rage cho toàn đội nếu máu của Axie này dưới 50% |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
130 |
Giáp |
– |
Rice
Chức năng |
Cướp 40 máu. Tăng 1 năng lượng nếu máu của Axie này đầy |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Cottontail
Chức năng |
Hồi 25 máu cho đồng đội bất kỳ. Banish |
Năng lượng |
0 |
Tấn công |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
25 |
Sừng
Arco
Chức năng |
Cướp 40 máu. Tăng 1 năng lượng nếu máu của Axie này đầy |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Dual Blade
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fragile trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Pocky
Chức năng |
Tấn công vào đối thủ ngẫu nhiên. Gây hiệu ứng Taunt trong 2 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Merry
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng bất kỳ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
65 |
Imp
Chức năng |
Không tốn năng lượng khi đang trong trạng thái Furry |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Little Branch
Chức năng |
Nhận 1 Rage với mỗi đồng đội còn sống (kể cả do triệu hồi) |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
130 |
Giáp |
– |
Tai
Nyan
Chức năng |
Gây thêm 15 sát thương lên mục tiêu mang hiệu ứng Bleed |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Nut Cracker
Chức năng |
Tất cả các thẻ Nut Cracker của Axie này được tăng thêm 6 sát thương trong trận |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
160 |
Giáp |
– |
Beleiber
Chức năng |
Đánh ngẫu nhiên 3 lần. Nhận 1 Rage mỗi mỗi đòn đánh vào mục tiêu |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
20 |
Giáp |
– |
Innocent Lamb
Chức năng |
Chọn và thêm 1 thẻ bài cùng loại với thẻ bài này vào bộ bài của bạn. Banish |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Puppy
Chức năng |
Hồi máu cho toàn đội. Bỏ một thẻ bài Curse trên bộ bài của bạn nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
25 |
Zen
Chức năng |
Axie này vào trạng thái Meditate khi đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Hồi máu |
65 |
Bird
Miệng
Hungry Bird
Chức năng |
Hồi 15 HP cho bản thân nếu đành đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Little Owl
Chức năng |
Tất cả thẻ Little Owl của Axie tăng 6 sát thương trong trận này |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Peace Maker
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã bị Weak trước đó, gây thêm 15 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Doubletalk
Chức năng |
Gây hiệu ứng Sleep trong 4 lượt nếu đánh trước |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Lưng
Tri Feather
Chức năng |
Tấn công toàn bộ đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
25 |
Giáp |
– |
Kingfisher
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Lượt tấn công tiếp theo đến đồng đội sẽ bị phản lại 85 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Pigeon Post
Chức năng |
Gửi 1 lá Blackmail vào tay đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
55 |
Giáp |
– |
Raven
Chức năng |
Xáo trộn 1 thẻ Jinx vào bộ bài đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Cupid
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Balloon
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Đuôi
Post Fight
Chức năng |
Axie này mất 35 HP |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
100 |
Giáp |
– |
Granma’s Fan
Chức năng |
(Innate) Thiên bẩm. Tấn công tất cả đối thủ. Gây hiệu ứng Vulnerable trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
25 |
Giáp |
– |
Cloud
Chức năng |
Lượt tấn công này nhắm đến đối thủ không được triệu hồi ở hàng đầu |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
The Last One
Chức năng |
Gây thêm 20 sát thương nếu chỉ có thẻ này trên tay |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Feather Fan
Chức năng |
Đánh ngẫu nhiên 4 lần. Đội mình nhận được 1 Feather với mỗi cú đánh của đối thủ |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
35 |
Giáp |
– |
Swallow
Chức năng |
Tăng 15 sát thương nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Sừng
Feather Spear
Chức năng |
Tăng 20 sát thương cho mỗi lá Spear được sử dụng trong lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Wing Horn
Chức năng |
Nhắm vào mục tiêu hàng thứ 2, nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Chức năng |
Gây hiệu ứng Disarmed trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
50 |
Giáp |
– |
Trump
Chức năng |
Tăng 20 sát thương với mỗi lá Trump sử dụng trong lượt. |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Cuckoo
Chức năng |
Nhắm vào đồng đội bất kỳ. Loại bỏ Sleep. Lượt tấn công tiếp theo của đồng đội gây thêm 50 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Eggshell
Chức năng |
Gây hiệu ứng Taunt cho bản thân trong 2 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
75 |
Giáp |
– |
Tai
Risky Bird
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak cho Axie này trong 2 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
90 |
Giáp |
– |
Curly
Chức năng |
Gây thêm 25% sát thương lên giáp |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Early Bird
Chức năng |
Rút 1 thẻ bài nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Peace Maker
Chức năng |
Gây hiệu ứng Weak lên đối thủ trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã mang hiệu ứng Weak, thì tăng thêm 15 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Little Owl
Chức năng |
Tất cả các thẻ Little Owl của Axie này được nhận thêm 6 sát thương trong trận này |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Pink Cheek
Chức năng |
Bỏ 2 thẻ bài xong rút lại 2 thẻ bài. Banish |
Năng lượng |
0 |
Sát thương |
– |
Giáp |
– |
Bug
Miệng
Square Teeth
Chức năng |
Gây thêm lượng sát thương bằng với giáp hiện tại nếu đánh đầu tiên |
Năng lượng |
0 |
Sát thương |
25 |
Giáp |
– |
Cute Bunny
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Pincer
Chức năng |
Gây hiệu ứng Bleed trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Mosquito
Chức năng |
Hồi HP bằng với 50% lượng sát thương gây ra |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Lưng
Spiky Wing
Chức năng |
Gây thêm 20% sát thương vào giáp |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
70 |
Giáp |
– |
Scarab
Chức năng |
Tăng 30 giáp. Gây hiệu ứng Doubt trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
30 |
Giáp |
– |
Sandal
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 2 lượt. Nếu mục tiêu đã bị gây hiệu ứng Fear trước đó, gây thêm 50% sát thương |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
100 |
Giáp |
– |
Buzz Buzz
Chức năng |
Tấn công tất cả đối thủ. Xáo trộn 1 lá Dazz vào bộ bài đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
20 |
Giáp |
– |
Garish Worm
Chức năng |
Gây 2 hiệu ứng Poison mỗi thẻ bài Attack được dùng trong lượt này |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
120 |
Giáp |
– |
Snail Shell
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, xáo trộn 1 lá Goo vào bộ bài của đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Đuôi
Thorny Caterpillar
Chức năng |
Gây thêm 50% sát thương lên đối thủ đã bị hiệu ứng debuff |
Năng lượng |
2 |
Sát thương |
110 |
Giáp |
– |
Pupae
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi bị tấn công, đồng đội được tăng 2 sát thương |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Gravel Ant
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây hiệu ứng Fear lên Axie tấn công trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Fish Snack
Chức năng |
Tăng giáp cho đồng đội bất kỳ. Lượt tiếp theo, sau khi đồng đội bị tấn công, gây hiệu ứng Weak lên Axie tấn công trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
60 |
Twin Tail
Chức năng |
Tấn công 2 lần |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
35 |
Giáp |
– |
Ant
Chức năng |
Gây hiệu ứng Taunt cho Axie này trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
40 |
Sừng
Leaf Bug
Chức năng |
Tăng 30 giáp nếu thẻ này được rút |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
– |
Giáp |
45 |
Parasite
Chức năng |
Được nhìn vào 2 thẻ bài đầu tiên trong chồng bài của đối thủ |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Pliers
Chức năng |
Gây thêm 25% sát thương vào giáp |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
65 |
Giáp |
– |
Caterpillars
Chức năng |
Gây hiệu ứng Fear trong 4 lượt |
Năng lượng |
1 |
Sát thương |
60 |
Giáp |
– |
Antenna
.css-l8krvk{box-sizing:border-box;display:-webkit-box;display:-webkit-flex;display:-ms-flexbox;display:flex;-webkit-box-flex-wrap:wrap;-webkit-flex-wrap:wrap;-ms-flex-wrap:wrap;flex-wrap:wrap;width:100%;margin:0;-webkit-flex-direction:row;-ms-flex-direction:row;flex-direction:row;-webkit-align-items:center;-webkit-box-align:center;-ms-flex-align:center;align-items:center;margin-top:30px;}